Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
34 ... 50 47 ... 45 55 ... 66
78...69 81...82 44...33
72...81 95...90 77...99
62...62 61...63 88...22
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
47 … 45 | 34 … 50 | 10 … 18 – 8 |
81 … 82 | 78 … 69 | 44 … 30 + 10 |
95 … 90 | 72 … 81 | 70 … 90 – 20 |
61 … 63 | 62 … 26 | 77 … 90 – 10 |
Lời giải chi tiết:
47 > 45 | 34 < 50 | 10 = 18 – 8 |
81 < 82 | 78 > 69 | 44 > 30 + 10 |
95 > 90 | 72 < 81 | 70 = 90 – 20 |
61 < 63 | 62 > 26 | 77 < 90 – 10 |
1 * 2 * 3 * 4 * 5 * 6 * 7 * 8 * 9 * 10 * 11 * 12 * 13 * 14 * 15 * 16 * 17 * 18 * 19 * 20 * 21 * 22 * 23 * 24 * 25 * 26 * 27 * 28 * 29 * 30 * 31 * 32 * 33 * 34 * 35 * 36 * 37 * 38 * 39 * 40 * 41 * 42 * 43 * 44 * 45 * 46 * 47 * 48 * 49 * 50 * 51 * 52 * 53 * 54 * 55 * 56 * 57 * 58 * 59 * 60 * 61 * 62 * 63 * 64 * 65 * 66 * 67 * 68 * 69 * 70 * 71 * 72 * 73 * 74 * 75 * 76 * 77 * 78 * 79 * 80 * 81 * 82 * 83 * 84 * 85 * 86 * 87 * 88 * 89 * 90 * 91 * 92 * 93 * 94 * 95 * 96 * 97 * 98 * 99 * 100 bằng bao nhiêu?
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
82 … 86 | 74 … 80 | 17 … 10 + 7 |
95 … 91 | 62 … 59 | 76 … 50 + 20 |
55 … 57 | 44 … 55 | 16 … 12 + 5 |
Lời giải chi tiết:
82 < 86 | 74 < 80 | 17 = 10 + 7 |
95 > 91 | 62 > 59 | 76 > 50 + 20 |
55 < 57 | 44 < 55 | 16 < 12 + 5 |
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
34....38 55...57 90...90
36.. .30 55...55 97...92
37....37 55...51 92...97
25...30 85...95 48...42
34 < 38 55 < 57 90 = 90
36 > 30 55 = 55 97 > 92
37 = 37 55 > 51 92 < 97
25 < 30 85 < 95 48 > 42
Điền dấu <; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
35....42 90....100 38...30 + 8
87... 85 69....60 46...40 + 5
63....36 50....50 94...90 + 5
- Tính giá trị các vế có phép toán.
- Số có nhiều chữ số hơn thì có giá trị lớn hơn
- Hai số đều có 2 chữ số : So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5
63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5
Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi chứng chỉ Tiếng Anh A2 (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
[40; 50) ; [50; 60); [60;70); [ 70; 80); [80; 90); [90;100]
Số phương sai là:
A. 190, 23
B. 192,03
C. 193,2
D. 192,23
Chọn A.
Dựa vào bảng đã cho ta có bảng phân bố tần số; tần suất như sau:
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
30 + 6......6 + 30
45 + 2.....3 + 45
55......50 + 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp.
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 32 + 7...40 b) 32 + 14......14 + 32
45 + 4....54 + 5 69 - 9......96 - 6
55 - 5... 40 + 5 57 - 1.......57 + 1
- Tính giá trị ở mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
a) 32 + 7 < 40 b) 32 + 14 = 14 + 32
45 + 4 < 54 + 5 69 - 9 < 96 - 6
55 - 5 > 40 + 5 57 - 1 < 57 + 1
Điền dấu +, -, x hoặc : vào chỗ chấm:
12.....54.....3.....7.....30....10= 45
55.....(7.....2).....10.....22....3.....34=45
12.....5.....3......4......5......2.....10=50
12+54:3+7+30-10=45
55:(7-2)x10-22:3+34=45
12x5:3-4x5:2+10=50
(12+54=66:3=22+7=29+30=59-10=49 ;55:(7-2)=11x5=55-22=33:3=11+34=45 ;12x5=60:3=20-4=16x5=80:2=40+10=50.Vậy thôi)
12+54:3+7+30-10=45
55:(7-2)x10-22:3+34=45
12x5:3-4x5:2+10=50